You can sponsor this page

Bunocephalus coracoideus (Cope, 1874)

Guitarrita
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bunocephalus coracoideus (Guitarrita)
Bunocephalus coracoideus
Picture by Mikolji, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Aspredinidae (Banjo catfishes) > Aspredininae
Etymology: Bunocephalus: Greek, byneo = to fill up, to swell + Greek, kephale = head (Ref. 45335).
More on author: Cope.

Issue
See Mees (1989: 208) for detailed description.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19. Tropical; 25°C - 28°C (Ref. 30491)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon River basin.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 14 - ? cm
Max length : 11.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 36695)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus; Occurs in ponds (Ref. 11229) and forest creeks rich in plant debris (Ref. 35381). Benthic fish which feeds on a wide range of food, including organic debris from the bottom. Spawns eggs on sandy substrate, in groups. Unlike the other species of Aspredinidae, the female does not carry her eggs (4,000 to 5,000 per spawning) in bags (cotylophores). It swims with undulating motion of its body and tail, rhythmically ejecting water from its opercles, thus resulting in a forward propulsion (Ref. 35381). Aquarium keeping: needs fine gravel or sand; minimum aquarium size 80 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawns in up to 30 cm deep water (Ref.1672).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Friel, John P. | Người cộng tác

Friel, J.P., 2003. Aspredinidae (Banjo catfishes). p. 261-267. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 36695)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00324 (0.00134 - 0.00780), b=3.03 (2.83 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.60 se; based on food items.
Generation time: 1.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 4,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).