>
Centrarchiformes (Basses) >
Latridae (Trumpeters)
Etymology: Goniistius: Name from the Greek -gon for angled and 'istion' for sail; referring to the oblique bars found on many species.
b ars f o u n d o n m a n y s p e ci es..
More on author: Döderlein.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Temperate
Pacific Ocean: Easter Island, Japan and Taiwan.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 28618)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00560 - 0.02463), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (17 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 21.8 [9.0, 35.8] mg/100g; Iron = 0.218 [0.126, 0.374] mg/100g; Protein = 19.2 [17.3, 21.1] %; Omega3 = 0.404 [0.227, 0.718] g/100g; Selenium = 6.53 [3.10, 13.65] μg/100g; VitaminA = 79 [22, 284] μg/100g; Zinc = 0.714 [0.468, 1.060] mg/100g (wet weight);