You can sponsor this page

Myloplus rubripinnis (Müller & Troschel, 1844)

Redhook myleus
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Serrasalmidae (Piranhas and pacus) > Myleinae
Etymology: Myloplus: Greek, mylos, -ou = grey mullet + Greek, plus, ploos = movement of a serpent.
More on authors: Müller & Troschel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.0 - 7.0; dH range: ? - 15. Tropical; 23°C - 27°C (Ref. 13371)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon and Orinoco River basins; north and eastern Guiana Shield rivers.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 41.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111518); Khối lượng cực đại được công bố: 2.5 kg (Ref. 27188)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Gregarious and non-aggressive (Ref. 27188). Prefers calm zones of main rivers where the vegetation hangs over the river banks. Feeds on the leaves of river plants (Ref. 12225). Possesses powerful dentition that can cause serious bites. Its reproduction has not yet been carried out in captivity (Ref. 27188).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

The red hooked anal fin of the female is actually a plough. The male has a bilobed anal fin which is designed to wrap around the female's "hook". During spawning, the female inserts the hook into the substrate (e.g., gravel) and ploughs a furrow while laying the eggs with the male in a position next to her with his bi-lobed fin wrapped around the hook as he fertilises the eggs. The female's "hook" is suprisingly strong and can be pushed into coarse gravel (up to the anal opening) without any problem with a shaking body action, the male's bilobed hook folds under the same pressure so they can work in unison (Ref. 55767).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ortega, H. and R.P. Vari, 1986. Annotated checklist of the freshwater fishes of Peru. Smithson. Contrib. Zool. (437):1-25. (Ref. 6329)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02291 (0.01327 - 0.03955), b=2.98 (2.83 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.