You can sponsor this page

Lachnolaimus maximus (Walbaum, 1792)

Hogfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lachnolaimus maximus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Lachnolaimus maximus (Hogfish)
Lachnolaimus maximus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: Lachnolaimus: Greek, lachne, -es = more covered with hair than other + Greek, laimos = throat (Ref. 45335).
More on author: Walbaum.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 30 m (Ref. 9710). Subtropical; 46°N - 4°N, 98°W - 51°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Nova Scotia (Canada), Bermuda, and northern Gulf of Mexico to northern South America.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 18.1  range ? - ? cm
Max length : 91.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3726); Khối lượng cực đại được công bố: 11.0 kg (Ref. 36052); Tuổi cực đại được báo cáo: 23 các năm (Ref. 93706)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10. Deep-bodied wrasse with a strongly arched dorsal profile. First 3 dorsal spines filamentous. Only wrasse with elongate dorsal spines and such a highly arched profile (Ref. 26938). Color variable but generally mottled brownish red with a black spot at rear base of dorsal fin (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A large and economically valuable species, monandric and a protogynous hermaphrodite (Ref. 93709). Adults are found over open bottoms or coral reef areas (Ref. 5217). Often encountered where gorgonians are abundant (Ref. 13442). Feed mainly on mollusks, also crabs and sea urchins (Ref. 3726). Flesh highly esteemed; marketed fresh and frozen (Ref. 3726). Have been reared in captivity (Ref. 35420).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Monandric (no primary males) , protogynous hermaphrodites. Sex change is postmaturation; it is initiated among individuals 30-40 cm LF (or 3-5 yrs) but was also observed in fish as large as 69.4 cm LF (13 yrs). Sex change occurred after one more spawning (as a female) seasons and requires several months to complete (Ref.74380). Harem spawner (Ref.74381). Spawning activity is characterised by the following event called 'spawning rush': 1) pectoral swim up, 2) tail swim, 3) swin alongsode and tilt, 4) release, 5) circle and display, and 6) swim down (Ref. 74381).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 04 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 7251)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.7 - 28.2, mean 27.2 °C (based on 697 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02239 (0.01381 - 0.03628), b=2.95 (2.80 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.09; Fec=100,000; tm=1.1).
Prior r = 0.19, 95% CL = 0.13 - 0.29, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (59 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 15.1 [6.5, 32.9] mg/100g; Iron = 0.409 [0.207, 0.871] mg/100g; Protein = 19.2 [16.3, 21.6] %; Omega3 = 0.139 [0.072, 0.268] g/100g; Selenium = 16.8 [6.0, 39.7] μg/100g; VitaminA = 33.2 [7.5, 187.3] μg/100g; Zinc = 0.578 [0.359, 0.973] mg/100g (wet weight);