>
Blenniiformes (Blennies) >
Clinidae (Clinids)
Etymology: Clinus: Greek, klinein, kline = sloping and bed, due to the four apophyses of sphenoid bone (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Thuộc về nước lợ gần đáy. Subtropical; 34°S - 35°S
Southeast Atlantic: Bot River and Kleinmond estuary in the southwestern Cape Province of South Africa.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 6.5  range ? - ? cm
Max length : 17.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5496)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 32 - 35; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 25.
Common among riverine and estuarine weeds. Gravid females found between March and September.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Smith, M.M., 1986. Clinidae. p. 758-769. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 5496)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Endangered (EN) (B1ab(iii,v)c(ii,iv)+2ab(iii,v)c(ii,iv)); Date assessed: 21 November 2018
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00423 - 0.02842), b=3.04 (2.82 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).