You can sponsor this page

Parupeneus chrysopleuron (Temminck & Schlegel, 1843)

Yellow striped goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Parupeneus chrysopleuron   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Parupeneus chrysopleuron (Yellow striped goatfish)
Parupeneus chrysopleuron
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Parupeneus: Latin, parum, parvum = small + Peneus, the name of a river.
More on authors: Temminck & Schlegel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 20 - 200 m (Ref. 54393), usually 74 - 78 m (Ref. 54393). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: disjunct distribution: Japan to coast of Aomori Prefecture, Honshu, the Izu Peninsula, Kochi Pref., Ogasawara Islands and southeastern Taiwan; in the south from the Arafura Sea, the NW shelf and Kimberly region of Western Australia; from Geographe Bay northwards.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 55.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48636)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished by the following characters: pectoral rays 15-16 (rarely 15); gill rakers 6-7 + 19-22 = 26-28; greatest body depth at or slightly anterior to origin of dorsal fin, 2.9-3.25 in SL; head length (HL) 2.8-3.1 in SL; snout length 1.65-1.9 in HL; cheek depth (lower edge of eye vertically to ventral margin of preopercle) 6.5-9.6 in SL; barbels 1.35-1.45 in HL; the longest dorsal spine 1.5-1.75 in HL; pectoral-fin length 1.25-1.4 in HL, 3.55-4.2 in SL; pelvic-fin length 1.4-1.65 in HL. Colour pale reddish to bluish gray, scale edges red, a yellow stripe from eye to base of caudal fin just above lateral line (stripe may be red in fish from deep water); barbels white to pale yellow (Ref. 54393).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Apparently occurs in deeper waters in the warmer seas of lower latitudes (Ref. 54393). Inhabits silt or mud bottoms near reefs (Ref. 90102).Done

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 2004. Revision of the goatfish genus Parupeneus (Perciformes: Mullidae), with descriptions of two new species. Indo-Pac. Fish. (36):64 p. (Ref. 54393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 April 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.6 - 27.4, mean 25.9 °C (based on 42 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.00775 - 0.02460), b=3.08 (2.93 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Generation time: 3.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 67.9 [27.6, 194.3] mg/100g; Iron = 0.523 [0.251, 1.331] mg/100g; Protein = 17.1 [13.9, 20.1] %; Omega3 = 0.208 [0.106, 0.427] g/100g; Selenium = 120 [51, 318] μg/100g; VitaminA = 39.5 [7.6, 185.5] μg/100g; Zinc = 0.458 [0.261, 0.938] mg/100g (wet weight);