Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 40 m (Ref. 106682). Temperate
Southwest Pacific: New Zealand, Kermadec Island and southern Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 91.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26966)
Stays in holes and crevices. Feeds mainly on crabs and fish (Ref. 26966).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 15.7 - 23.6, mean 18 °C (based on 262 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00047 (0.00025 - 0.00089), b=3.28 (3.13 - 3.43), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): High vulnerability (57 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 9.59 [4.26, 16.73] mg/100g; Iron = 0.157 [0.088, 0.297] mg/100g; Protein = 18.8 [16.7, 21.4] %; Omega3 = 0.284 [0.127, 0.772] g/100g; Selenium = 11.9 [5.6, 24.7] μg/100g; VitaminA = 37.4 [9.0, 154.7] μg/100g; Zinc = 0.474 [0.310, 0.713] mg/100g (wet weight);