You can sponsor this page

Oligoplites palometa (Cuvier, 1832)

Maracaibo leatherjacket
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Oligoplites palometa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Oligoplites palometa (Maracaibo leatherjacket)
Oligoplites palometa
Juvenile picture by Krumme, U.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Scomberoidinae
Etymology: Oligoplites: Greek, oligos = small + Greek, hoplites = armed (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 18 - 45 m (Ref. 3277). Tropical; 16°N - 26°S, 89°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Lake Izabal, Guatemala eastward to Sao Paulo, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 49.7 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9626); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9626); Khối lượng cực đại được công bố: 900.00 g (Ref. 9626)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found mainly in brackish and fresh waters; also over muddy bottoms of coastal marine waters (Ref. 5217). May leap out of the water. They return to the sea to reproduce (Ref. 36880). Dorsal and anal spines bear venomous glands (Ref. 40401). Adults are carnivorous (Ref 40401) while juveniles up to 8.2 cm FL feed mainly on scales taken from larger fishes, also on benthic and planktonic crustaceans, and to a minor extent on smaller fishes and polychaetes (Ref. 40402). Juveniles up to 3.0 cm TL adopt a dark brown color pattern while close to decaying plant fragments, an example of camouflage (Ref. 40401, 46533). Over open, detritus-free and light colored sandy bottom, adopts a contrasting yellowish and dark brown pattern, an example of warning colors. Its conspicuous colors are mimicked by juveniles of the non-venomous grunt Pomadasys ramosus (Ref. 46533).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Cervigón, F., 1993. Los peces marinos de Venezuela. Volume 2. Fundación Científica Los Roques, Caracas,Venezuela. 497 p. (Ref. 9626)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 August 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 40401)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.3 - 28, mean 27.3 °C (based on 60 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00593 - 0.01935), b=2.89 (2.73 - 3.05), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.