You can sponsor this page

Mauligobius nigri (Günther, 1861)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Mauligobius nigri
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Mauligobius: From Maul, ichthyiologist that studied the fishes from Madeira and Canary Islands + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
Eponymy: Günther Edmund Maul (1909–1997) was a German ichthyologist and taxidermist who lived and worked most of his life in Madeira. [...] This is a toponym referring to the River Niger; the river (or its mouth, in the case of marine species) being the type locality. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Nigeria to Equatorial Guinea and offshore islands (Ref. 4343, 79590). Also collected from Banana (Congo River estuary), Democratic Republic of the Congo (Ref. 31982). The lack of reliable data for West African specimens suggest that it might be restricted to the Cape Verde Islands (Ref. 57403, 79590).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79590)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: anterior nostril with rim process divided into several tentacles (Ref. 39517, 57403, 79590). Scales on lower cheek and operculum; 40-46 ctenoid scales in longitudinal series (including about 4-6 scales on the caudal fin base), and 15-17 in rearward transverse series; 1st dorsal fin: VI; second dorsal fin: I,10; anal fin: I,8-9; pectoral fins: 24-26, outer (dorsal) 9-10 rays short, multifid and free from membrane (Ref. 57403, 79590). Anal fin base shorter than caudal peduncle (Ref. 39517). Coloration: Preserved specimens: head with dark mottling (Ref. 39517, 57403, 79590). Body dark, with about a dozen small spots along the lateral midline (Ref. 39517, 57403, 79590), darker in color than the background pigmentation (Ref. 57403), but lacking vertical dark bars (Ref. 39517). 1st and 2nd dorsal fins with 2-3 oblique rows of small white spots; pelvic fins/disc paler than other fins (Ref. 39517, 57403, 79590). In life: body chestnut-brown , with dorsal, caudal and pectoral fins spotted with brown; anal and pelvic fins blackish (Ref. 57403, 79590).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs inshore (Ref. 4343). Although possibly entering estuaries, this species is more likely a benthic inhabitant (Ref. 57403, 79590) of marine intertidal zones (Ref. 27000, 57403, 79590). Collected in shallow water among large lava-pebbles under strong wave action, and smaller examples came from a boundary area between rocks and sand at 2-4m depth (Ref. 39517). Maximum total length reported 8.7 cm (Ref. 57403).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Harrison, I.J., P.J. Miller and F. Pezold, 2003. Gobiidae. p. 625-666 In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douce et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest, Tome 2. Coll. Faune et Flore tropicales 40. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, Belgique, Museum National d'Histoire Naturalle, Paris, France and Institut de Recherche pour le Développement, Paris, France. 815 p. (Ref. 57403)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).