You can sponsor this page

Gerres nigri Günther, 1859

Guinean striped mojarra
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gerres nigri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gerres nigri (Guinean striped mojarra)
Gerres nigri
Picture by Modder, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Gerreidae (Mojarras)
Etymology: Gerres: Latin, gerres = a kind of anchovies; cited by Plinius.
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 60 m (Ref. 57394). Tropical; 18°N - 17°S, 29°W - 14°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: west African coast, from Guinea to Congo (Ref. 57394). Also reported from Senegal (Ref. 4323, 28587, 33587), Gambia (Ref. 5476), Guinea-Bissau (Ref. 26999) and as far south as Angola (Ref. 3166).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 38.8, range 7 - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57394); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2683)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Diagnosis: body oblong and compressed; snout pointed, shorter than eye diameter; mouth strongly protrusible; nostrils contiguous, situated at midpoint between eye and snout tip; dorsal fin deeply notched; pectoral fins long, reaching to, or extending beyond anal-fin origin; large cycloid scales; scales of the interocular space not reaching anterior border of eyes; spinous part of dorsal fin greyish, without a black spot at tip (Ref. 57394). Coloration: back olivaceous-brown, sides silvery, with longitudinal dark bands; young individuals with narrow, dark vertical bars on sides; spinous part of dorsal fin distally greyish, but without a distinct black spot at tip; juveniles with 2 longitudinal series of dark spots on dorsal fin (Ref. 57394).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on littoral mud and sand bottoms to about 60 m depth (Ref. 57394). Often enters estuaries and coastal lagoons (Ref. 7375) during reproduction (Ref. 57394). Feeds on fish, shrimps, mollusks, plankton and detritus (Ref. 28587).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Woodland, David J. | Người cộng tác

Roux, C., 1986. Gerridae. p. 325-326. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 2. (Ref. 4323)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23 - 28, mean 26.5 °C (based on 78 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00564 - 0.01943), b=3.07 (2.91 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.51 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (64 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 172 [85, 323] mg/100g; Iron = 1 [1, 2] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.267 [0.132, 0.505] g/100g; Selenium = 50.4 [27.3, 98.0] μg/100g; VitaminA = 30.3 [9.0, 78.5] μg/100g; Zinc = 1.9 [1.3, 2.7] mg/100g (wet weight);