You can sponsor this page

Galaxiella nigrostriata (Shipway, 1953)

Blackstriped dwarf galaxias
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Galaxiella nigrostriata (Blackstriped dwarf galaxias)
Galaxiella nigrostriata
Picture by Berra, T.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Galaxiiformes (Southern smelts) > Galaxiidae (Galaxiids) > Galaxiinae
Etymology: Galaxiella: Greek, galaxias, ou = a kind of fish, diminutive (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate; 10°C - 30°C (Ref. 86895); 34°S - 35°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Western Australia (from Augusta to Albany, and three remnant populations - Near Bunbury, Melaleuca Park north of Perth and Lake Chandala north of Muchea).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 3.7  range ? - ? cm
Max length : 4.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6849); 4.8 cm TL (female); common length : 3.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); Tuổi cực đại được báo cáo: 1.00 các năm (Ref. 6849)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 11; Động vật có xương sống: 38 - 43.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Occur in slow-running, tea-colored streams usually in sandy areas. Also found in swamps, small ponds and roadside ditches. Also lives in the vegetated shallows of some freshwater lakes. Water is typically acidic (pH 4.5-6.5) and darkly tannin-stained. An inhabitant of temporary waters, capable of aestivating in damp bottom sediments over summer. Spawning habits similar to G. munda. Most individuals perish after their first spawning (Ref. 44894). Feed on small insects, larvae of aquatic insects and micro-crustaceans. Breeding is associated with winter rains. Males take on a bright color pattern at the start of the breeding season (Ref. 33842).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Berra, Tim M. | Người cộng tác

Allen, G.R., S.H. Midgley and M. Allen, 2002. Field guide to the freshwater fishes of Australia. Western Australian Museum, Perth, Western Australia. 394 p. (Ref. 44894)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B2ab(i,ii,iii,iv,v)); Date assessed: 09 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00205 - 0.01170), b=3.12 (2.91 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.00 se; based on food items.
Generation time: 0.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=1; tmax=1; assuming Fec<100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).