You can sponsor this page

Parailia pellucida (Boulenger, 1901)

Glass schilbid
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Parailia pellucida (Glass schilbid)
Parailia pellucida
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Schilbeidae (Schilbid catfishes)
Etymology: pellucida: From the Latin "pellucidus" (translucent, transparent), referring to the translucent body in live individuals of this "glass catfish" (Ref. 43912).
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.5 - 7.2; dH range: 5 - 15; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 25°C - 28°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Upper Nile to West Africa (Ref. 33556). In west Africa in the Chad basin, Niger, Senegal, Boubo, Bandama, Agnébi, Volta, Mono, Ouémé, Ogun, coastal lagoons of Nigeria and Cross (Ref. 57127). In lower Guinea limited to the Cross and Wouri Rivers (Ref. 81643).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 5 - ? cm
Max length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57127)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 60 - 78; Động vật có xương sống: 44 - 50. Diagnosis: dorsal fin absent; adipose fin always present; inner side of pectoral-fin spine variably denticulate, with small to rather well developed serrations; 60-78 soft rays in anal fin (Ref. 43912, 57127, 81643). Vomerine teeth present (Ref. 43912, 81643). In general no small dark blotch at the base of the caudal fin (Ref. 81643).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Gregarious schooling species confined to larger lakes and rivers (Ref. 43912). Benthic species, occurs in deep water (Ref. 13851). Feeds mainly on small planktonic and benthic insects and crustaceans (Ref. 13851, 43912). Oviparous, eggs are unguarded (Ref. 205). Rarely exceeds 15 cm TL (Ref. 43912). Usually smoked or sun-dried, after which they are very tasty and may fetch high prices; sometimes ground into fish flour or fish meal and stored for long periods in sealed containers as an insurance against famine (Ref. 43912).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

De Vos, L., 1995. Results of a systematic revision of African schilbeids at the species level. p.113-364. In L. De Vos. A systematic revision of the African Schilbeidae (Teleostei, Siluriformes) with an annotated bibliography, Chapter 3. Ann. Mus. R. Afr. Centr. Zool. vol. 271. (Ref. 33556)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00326 - 0.00928), b=3.12 (2.97 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.47 se; based on food items.
Generation time: 1.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (22 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 275 [116, 659] mg/100g; Iron = 1.76 [0.85, 3.46] mg/100g; Protein = 16.2 [14.4, 18.0] %; Omega3 = 0.389 [0.155, 0.997] g/100g; Selenium = 63.6 [26.0, 195.5] μg/100g; VitaminA = 61.4 [23.2, 153.2] μg/100g; Zinc = 2.14 [1.45, 3.10] mg/100g (wet weight);