You can sponsor this page

Melamphaes leprus Ebeling, 1962

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Melamphaes leprus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Melamphaes leprus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Melamphaidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beryciformes (Sawbellies) > Melamphaidae (Bigscale fishes or ridgeheads)
Etymology: Melamphaes: Greek, melan, -anos = black + Greek, amphi = both side (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 150 - 350 m (Ref. 51657). Deep-water; 11°N - 4°S (Ref. 87970)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: tropical, mostly equatorial.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87970)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 27. The species is characterized by the following: gill rakers of first gill arch 21; vertebrae 27 (11 abdominal vertebrae); haemal arch of the first caudal vertebra without spur; D III,14-15; P 15; soft rays in ventral fin 7; ventral fin starts after the vertical line of the posterior margin of the pectoral fin basement; anal fin starts under the vertical line of the 3-4 ray of the dorsal fin (posterior end); operculum with 4 scales (Ref. 87970).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults found at depths of 15 - 300 meters (Ref. 51657). Specimens captured by bottom trawling at 1550 m depth; reported night catches of juveniles at 150-300 m depth and more (Ref. 87970).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kotlyar, A.N., 2011. Revision of genus Melamphaes (Melamphaidae). II. Multi-raker species: M. polylepis, M. falsidicus sp. nova, M. pachystomus sp. nova, M. macrocephalus, M. leprus. J. Ichthyol. 51(8):658-661. (Ref. 87970)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.3 - 14.1, mean 14 °C (based on 7 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00451 - 0.02668), b=3.10 (2.89 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).