You can sponsor this page

Setipinna breviceps (Cantor, 1849)

Shorthead hairfin anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Setipinna breviceps   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Setipinna breviceps (Shorthead hairfin anchovy)
Setipinna breviceps
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Coiliinae
Etymology: Setipinna: Latin, septem = seven + Latin, pinna, -ae = fin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ. Tropical; 9°N - 5°S, 99°E - 117°E (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: river mouths of Sumatra, Kalimantan and Sarawak, presumably also Java. Reported from India, Bangladesh and Myanmar (Ref. 45255).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 189)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 59 - 64. Body compressed, head very short, belly with 17 to 23 plus 9 to 11 = 27 to 32 scutes from isthmus to anus. Mouth strongly oblique, lower jaw projecting beyond the tip of the snout. Its very low gill raker count and the characteristic shape of its head and jaws distinguishes it from all other species of Setipinna.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A marine or estuarine species, but perhaps also ascending into freshwater. More data needed. Apparently a highly esteemed foodfish at the Rokan River mouth, Sumatra and presumably so in similar localities elsewhere in Indonesia, Malaysia and Sarawak.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wongratana, T., T.A. Munroe and M. Nizinski, 1999. Order Clupeiformes. Engraulidae. Anchovies. p. 1698-1753. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the WCP. Vol. 3. Batoid fishes, chimaeras and bony fishes part 1 (Elopidae to Linophrynidae). FAO, Rome. (Ref. 9822)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 July 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.2 - 29.3, mean 28.9 °C (based on 280 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00173 - 0.00873), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.