You can sponsor this page

Pelvicachromis taeniatus (Boulenger, 1901)

Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Pelvicachromis taeniatus
Pelvicachromis taeniatus
Picture by Naus, E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Pelvicachromis: Latin, pelvica, -ae = bassin + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 12. Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 1672); 10°N - 0°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: from east Benin to Nigeria, restricted to freshwater parts of regions near the coast (Ref. 97630), including the Niger delta (Ref. 53405). Reports from Cameroon and Bioko (Ref. 81260) belong to Pelvicachromis kribensis (Ref. 97630).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81260)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 17 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Diagnosis: A moderately gracile species, with rounded head and well-developed sexual dimorphism and dichromatism (Ref. 97630). It differs from all congeners by a coloration in male caudal fin with a white to yellow upper half of this fin, having a number of black dots in the dorsal half, without any margin, and a black margin with a white to pale bluish submargin in the lower half of this fin, vs. no margin/submargin in lower half of this fin in all congeners with exception of Pelvicachromis drachenfelsi and a white margin and black submargin in upper half of caudal fin in P. drachenfelsi (Ref. 97630). Females differ from females of P. drachenfelsi and P. kribensis in having two or three horizontal dark bars in the caudal fin, vs. none in P. drachenfelsi and one in some populations of P. kribensis (Ref. 97630). It differs from P. drachenfelsi in a caudal peduncle shorter then deep, vs. usually longer then deep; it differs from P. humilis, P. rubrolabiatus and P. signatus in absence of seven-eight dark, vertical bars on bodyand in three tubular infraorbital bones vs. two; it differs from P. silviae in lesser body depth, 29.9-36.4% of standard length vs. 37.4-43.0%, shorter preanal distance, 62.8-66.7% of standard length vs. 66.2-69.8%, shorter prepelvic distance, 36.0-37.5% of standard length vs. 36.9-39.8%, and more spines in dorsal fin, 17-18 vs. 14-16; it differs from P. subocellatus in lesser body depth in males in lappet-like elongation of some rays of caudal fin vs. no such elongation; it differs from P. roloffi in greater caudal peduncle length, 12.4-14.1% of standard length vs. 9.4-12.2%, and more pored scales of lateral-line, 26-28 vs. 24-26; it differs from P. sacrimontis in shorter interorbital distance, 21.4-26.8% of head length vs. 29.4-45.3%; it differs from P. pulcher in shorter preorbital distance, 18.6-21.2% of head length vs. 21.0-33.8%, and in rows of dots in the central field and lower part of the male caudal fin, vs. absence (Ref. 97630).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Cave-spawning, substrate brooder (Ref. 81260). Aquarium keeping: in pairs; minimum aquarium size 80 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawns in caves. Eggs may be deposited in niches and crevices as well as below roots, pieces of bark and larger leaves (Ref. 89992).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Daget, J., 1991. Pelvicachromis. p. 363-366. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5677)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 April 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.