You can sponsor this page

Tylochromis bangwelensis Regan, 1920

Hump-back bream
Upload your photos and videos
Google image
Image of Tylochromis bangwelensis (Hump-back bream)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Tylochromis: Greek, tylos = callus + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
More on author: Regan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Luapula, Lake Bangwelu and surrounding swamps, and the Chambezi (upper Congo River basin) in Democratic Republic of the Congo and Zambia (Ref. 246, 45616, 52346). Reports from the Luvua, upper Lualaba and lakes Mweru and Upemba (Ref. 2970, 45616) based on misidentifications (Ref. 52346).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 11.5, range 11 - 12 cm
Max length : 27.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 52962)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8; Động vật có xương sống: 28. Diagnosis: lower lateral line extending far forward (Ref. 52962).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Predominant food is the lake-fly in its larval aquatic stages (Ref. 246). Also feeds on plants; maternal mouthbrooder that does not pair-bond (Ref. 52307). Max. length of 27.5 cm presumed to be TL.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Female mouth-brooder; breeding occurs during the rainy seasons and the young, a favorite prey for the tiger-fish, keep closer inshore among Eleocharis reed and other vegetation (Ref. 246). Young fish still attached to the yolk sac can be found in the mouth of a parent which is at the verge of spawning again (Ref. 52961). The species breeds during a single spawning period toward the end of the rainy season (Ref. 2774). At highwater, the fish move from the lake to their breeding grounds in adjacent swamps to spawn (Ref. 52346).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Stiassny, M.L.J., 1991. Tylochromis. p. 526-533. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5714)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01905 (0.00986 - 0.03683), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.40 se; based on food items.
Generation time: 2.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2-3; K=0.4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).