You can sponsor this page

Carcharhinus amblyrhynchos (Bleeker, 1856)

Blacktail reef shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Carcharhinus amblyrhynchos   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)amblyrhynchos: amblys (Gr.), blunt; rhynchos (Gr.), snout, referring to its long, broadly rounded snout (See ETYFish).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 1000 m (Ref. 55178), usually 0 - 280 m (Ref. 6871). Tropical; 29°N - 35°S, 33°E - 151°W (Ref. 55178)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific to Central Pacific: Madagascar and the Mauritius-Seychelles area to Tuamoto Archipelago; north to southern China; south to northern Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 128.0, range 96 - 142 cm
Max length : 255 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2334); 172.0 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 33.7 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 25 các năm (Ref. 37816)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Dark grey or bronze-grey above, white below; caudal fin with a conspicuous wide black posterior margin; undersides of pectoral and pelvic fins with black tips and posterior margins, but fins otherwise not conspicuously black or white-tipped except for white-tipped first dorsal in some individuals (Ref. 9997).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on continental and insular shelves and oceanic waters adjacent to them (Ref. 244). Common on coral reefs, often in deeper areas near drop-offs to the open sea, in atoll passes, and in shallow lagoons adjacent to areas of strong currents (Ref. 244). Coastal-pelagic near the bottom, near drop-offs at 1-275 m (Ref. 58302). Forms daytime schools or aggregations in favored areas (Ref. 244). Although active during the day, it is more active nocturnally (Ref. 244). Viviparous, with 1-6 pups (Ref. 37816). Feeds on reef fishes, squids, octopi, crabs, lobsters and shrimps (Ref. 244, 5578). Tends to be aggressive under baited conditions (Ref. 6871) and readily enters into a frenzy feeding pattern, at which time it may become quite dangerous. Repeatedly incriminated in human attacks. Utilized for human consumption, fishmeal, and other shark products. Minimum depth from Ref. 6871. Maximum length of female taken from Ref. 5213.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, placental (Ref. 50449). 1-6 pups in a litter (Ref. 244). Gestation period about 12 months (Ref. 244). Size at birth 50 to 60 cm (Ref. 26346, 37816) or 75 cm (Ref. 244). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (A2bcd); Date assessed: 03 July 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4716)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.5 - 29, mean 27.5 °C (based on 4022 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00315 - 0.00874), b=3.12 (2.98 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tm=7; tmax=25; K=0.05-0.86; Fec=1-6).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (85 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 5.22 [1.08, 26.72] mg/100g; Iron = 0.37 [0.09, 1.07] mg/100g; Protein = 22 [19, 24] %; Omega3 = 0.123 [0.051, 0.293] g/100g; Selenium = 56.3 [15.3, 156.2] μg/100g; VitaminA = 40.1 [15.4, 109.4] μg/100g; Zinc = 0.496 [0.237, 0.971] mg/100g (wet weight);