You can sponsor this page

Gobiocichla wonderi Kanazawa, 1951

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gobiocichla wonderi
Gobiocichla wonderi
Picture by Judy, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Gobiocichla: Latin, gobius = gudgeon + Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335);  wonderi: Named wonderi in honour of the collector Mr. Frank C. Wonder (Ref. 53780).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 17°N - 10°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: rapids in the middle and upper Niger (Ref. 52307, 53405).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 53781)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 22 - 24; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 2 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10; Động vật có xương sống: 33 - 35. Diagnosis: upper jaw moderately protrusible; groove between upper jaw and snout "normal" for Cichlidae, continuous around snout and moderately deep; snout tip not visible from below; body vertically oval in cross-section; squamation relatively only slightly reduced; Tilapia mark on soft dorsal present in juveniles and adults (Ref. 53766).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Rheophilic (Ref. 52307), occurs in swift waters (Ref. 7378, 53405) and rapids (Ref. 2756, 3012). Feeds mainly on algue attached to rocks (Ref. 2756, 53781). Probably a cave spawner that practices pair-bonding, albeit weakly (Ref. 52307). From aquarium observations: no assistance from male exhibited during guarding or cleaning of eggs and larvae; juveniles swim freely at about 3 weeks post-spawning and are guarded by both parents for about 1 month; male is not as strongly involved during brood care as female (Ref. 52307).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Daget, J., 1954. Les poissons du Niger supérieur. Mém. I.F.A.N. 36:391 p. (Ref. 2756)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (B2a); Date assessed: 19 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).