You can sponsor this page

Gobiocichla ethelwynnae Roberts, 1982

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gobiocichla ethelwynnae
Gobiocichla ethelwynnae
Picture by Judy, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Gobiocichla: Latin, gobius = gudgeon + Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335);  ethelwynnae: Named in honor of Ethelwynn Trewavas (Ref. 53766).
More on author: Roberts.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 8.2 - ?. Tropical; 28°C - ? (Ref. 52307); 7°N - 5°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: upper Cross River, Cameroon (Ref. 53405, 81260).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 81260)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 18 - 19; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11; Động vật có xương sống: 34 - 36. Diagnosis: more elongated, more slender and somewhat more depressed than Gobiocichla wonderi (Ref. 52307), with a shallower caudal peduncle and smaller eyes (Ref. 53766). Scales reduced; dorsal fin never with "tilapiine" spot (Ref. 7378, 31256, 53766, 53784). Upper jaw relatively non-protrusible; groove between upper jaw and snout greatly reduced, insignificant or absent near snout-tip; mouth slightly narrower and more subterminal; snout tip visible from below; body horizontally oval in cross-section; 18-19 dorsal fin spines and 11-12 soft rays; 3 anal fin spines and 10-11 branched rays (Ref. 53766).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Rheophilic, found near river banks, primarly in small caves and cracks in stones, in flowing water with high turbulence and water speed (Ref. 52307). Found only in rocky habitats with little or no sand or gravel (Ref. 53766). Presumably feeds upon plants and other organisms which grow attached to the rocky substrate (Ref. 53766). Forages on algae using specialised, abrupt movements of the head (Ref. 52307). Probably a cave-spawner that practices pair-bonding, albeit weakly (Ref. 52307).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Teugels, G.G., 1991. Gobiocichla. p. 96. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5639)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).