>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Sillaginidae (Smelt-whitings)
Etymology: Sillago: From a locality in Australia .
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; không di cư. Tropical; 1°S - 13°S, 129°E - 152°E (Ref. 6205)
Western Central Pacific: southern New Guinea. Known only from the holotype which could not be located. In most features, this species is similar to Sillago analis and may prove to be a senior synonym. Further collection is necessary to resolve the identity of this species.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6205)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 17.
Occur in inshore benthic areas (Ref. 6205). Oviparous (Ref. 205).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
McKay, R.J., 1992. FAO Species Catalogue. Vol. 14. Sillaginid fishes of the world (family Sillaginidae). An annotated and illustrated catalogue of the sillago, smelt or Indo-Pacific whiting species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(14):87p. (Ref. 6205)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00575 (0.00272 - 0.01217), b=3.06 (2.89 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).