You can sponsor this page

Sillago aeolus Jordan & Evermann, 1902

Oriental sillago
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sillago aeolus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sillago aeolus (Oriental sillago)
Sillago aeolus
Picture by Lai, N.-W.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sillaginidae (Smelt-whitings)
Etymology: Sillago: From a locality in Australia.
Eponymy: In Greek mythology, Aeolos was the keeper of the winds and king of the mythical floating island of Aiolia. There is no etymology for the sillago, and the fish might be named after the meaning of the name Aeolos: ‘nimble’. (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Jordan & Evermann.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 6205). Tropical; 34°N - 20°S, 35°E - 132°E (Ref. 6205)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Singapore, Thailand, China, Hong Kong, Taiwan, Philippines, and southern Japan. Possibly distributed throughout the Indo-West Pacific from Delagoa Bay, South Africa to Okinawajima, Japan but not recorded from Australia or southern New Guinea. Very similar to Sillago burrus.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.0  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6205)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 20; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 19; Động vật có xương sống: 34. Swim bladder with three rudimentary anterolateral extensions instead of four; differs from S. maculata in lacking well developed anterolateral extensions reaching to level of vent. Body color is silvery with scattered dark brown elongate blotches on the sides.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur in inshore coastal waters, commonly in embayments on silty bottoms (Ref. 9679). Juveniles have been known to burrow in the sand (Ref. 6208). Oviparous (Ref. 205), multiple spawner (Ref. 56320). Small local fisheries exist throughout the range of the species. The flesh is prone to spoil rapidly and the Oriental sillago is not considered as highly as the inshore sillaginids (Ref. 6205). S. aeolus has not been found in association with S. burrus or S. maculata.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McKay, R.J., 1992. FAO Species Catalogue. Vol. 14. Sillaginid fishes of the world (family Sillaginidae). An annotated and illustrated catalogue of the sillago, smelt or Indo-Pacific whiting species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(14):87p. (Ref. 6205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.2 - 29.1, mean 28.5 °C (based on 1092 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00362 - 0.01050), b=3.05 (2.90 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec = 11,131).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.