You can sponsor this page

Melanochromis loriae Johnson, 1975

Upload your photos and videos
Google image
Image of Melanochromis loriae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Melanochromis: Greek, melas, melanos = black + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 3 - 40 m (Ref. 5595), usually 5 - 20 m (Ref. 89864). Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 2060); 9°S - 14°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Malawi (Ref. 5663, 89864).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5663)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 18 - 19; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Diagnosis: Female and subadult Melanochromis loriae are distinguished from their congeners, except those of M. melanopterus, M. lepidiadaptes, and M. kaskazini, by a white to cream coloured body vs. yellow to brown in other congeners, two black horizontal stripes on the flank, a black submarginal band in the dorsal fin, and black markings on the lower lobe of the caudal fin; Melanochromis loriae is distinguished from M. melanopterus and M. kaskazini by a shorter lower jaw, 31.9-35.2% of head length vs. 37.2-41.7% on M. melanopterus and 36.4-44.6% in M. kaskazini, and from M. lepidiadaptes by the higher number of tooth rows, 5-7 vs. 2-3 (Ref. 89864). Male Melanochromis loriae in breeding colouration are distinguished from their congeners, except M. melanopterus, M. simulans, and M. robustus, by a broad black band in the spinous part of the dorsal fin, absent in all congeners; it is distinguished from M. melanopterus and M. simulans by a shorter lower jaw, 31.9-35.2% of head length vs. 37.2-41.7% in M. melanopterus and 40% in M. simulans, and from M. robustus by a shallower caudal peduncle, 11.7-12.6% of standard length vs. 12.9-14.4% (Ref. 89864).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The preferred habitat is mostly rocky with little sand, and the majority of individuals occur at a depth ranging between 5 and 20 meters (Ref. 6307, 89864). It is an omnivore, feeding mainly from the Aufwuchs on rocks; in addition to algae also cichlid fry and catfish eggs are observed in the stomach contents (Ref. 89864).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Females are mouthbrooders (Ref. 2060).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Konings, A.F. and J.R. Stauffer Jr., 2012. Review of the Lake Malawi genus Melanochromis (Teleostei: Cichlidae) with a description of a new species. Zootaxa 3258:1-27. (Ref. 89864)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.