You can sponsor this page

Epinephelus undulatostriatus (Peters, 1866)

Maori rockcod
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus undulatostriatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Epinephelus undulatostriatus (Maori rockcod)
Epinephelus undulatostriatus
Picture by Banks, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on author: Peters.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 27 - 80 m (Ref. 5222). Temperate; 20°S - 36°S, 135°E - 156°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: endemic to Australia, from southern Queensland (One Tree Islands, Great Barrier Reef at 23°30'S) to Bateman's Bay (35°44'S), New South Wales. One specimen was reported from Kangaroo Islands, South Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 61.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5222); Khối lượng cực đại được công bố: 5.5 kg (Ref. 4787)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Interorbital area convex, Almost straight dorsal profile; preopercle sub angular, serrae slightly enlarged; upper edge of the operculum almost straight; nostrils subequal; maxilla reaches to or slightly beyond vertical at posterior edge of the eye. Pectoral fins fleshy; pelvic fins not reaching anus, except in small individuals. Pyloric caeca 11. Characterized further by the following: buff body, covered with close-set wavy longitudinal brownish orange, golden brown or reddish brown stripes; some stripes broken into series of small spots; pale greyish brown head, covered with small spots same as on the body; orange-brown maxillary streak; pale fin rays, with small brown spots, inter-radial membranes dark brown; narrow yellow margins on median fins; pectoral fins diffusely yellow distally (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coral reefs (Ref. 58652) and rocky areas. It is an active swimmer that will leave the bottom to take a floating bait.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.1 - 25.1, mean 24.4 °C (based on 14 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00571 - 0.02419), b=3.04 (2.88 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.02 [2.94, 18.42] mg/100g; Iron = 0.161 [0.081, 0.370] mg/100g; Protein = 18.8 [17.2, 20.3] %; Omega3 = 0.316 [0.164, 0.585] g/100g; Selenium = 8.56 [3.88, 18.88] μg/100g; VitaminA = 117 [25, 535] μg/100g; Zinc = 0.611 [0.387, 0.943] mg/100g (wet weight);