>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Callogobius: Greek, kalos, kallos = beautiful + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 46888); Mức độ sâu 1 - 15 m (Ref. 90102). Tropical; 28°N - 35°S
West Pacific.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7050)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. Characterized by mottled brown with dark stripe from snout, through eye to upper opercle; dark brown bars of variable width at level of nape, posterior part of first dorsal fin, anterior part of second dorsal fin, posterior half of second dorsal fin and across caudal peduncle; upper edge of caudal fin with intense black spot; completely united pelvic fins with well-developed frenum; pointed caudal fin; longitudinal scale series 40-45; cycloid scales on nape, cheek, opercle, base of pectoral fin, breast and belly, posterior scales ctenoid; predorsal scales 20-22; head with prominent papillae ridge; depth of body 5.4-6.0 in SL (Ref. 90102).
Found in tide pools and lagoons. Also occur in rubble, intertidal to a few meters depth (Ref. 48637).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.6 - 29.2, mean 28.6 °C (based on 1324 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 179 [83, 370] mg/100g; Iron = 0.872 [0.436, 1.695] mg/100g; Protein = 18.1 [16.2, 19.8] %; Omega3 = 0.0981 [, ] g/100g; Selenium = 21.3 [9.0, 56.8] μg/100g; VitaminA = 125 [33, 428] μg/100g; Zinc = 2.79 [1.75, 4.19] mg/100g (wet weight);