You can sponsor this page

Parauchenoglanis stiassnyae Modimo, Bernt, Monsembula Iyaba, Mbimbi & Liyandja, 2024

Upload your photos and videos
Google image
Image of Parauchenoglanis stiassnyae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Auchenoglanididae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Auchenoglanididae (Flatnose catfishes)
Etymology: Parauchenoglanis: Greek, para = near + Greek, auchen = neck + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335)stiassnyae: Named after Melanie L. J. Stiassny (MLJS) of the AMHN. MLJS is the initiator of the AMNH Congo Project.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: D.R. Congo.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 131888)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 28 - 29. This species is distinguished from its congeners by the following characters: total vertebrae 28-29; pre-anal vertebrae 13-14; narrow supraoccipital process-nuchal plate interdistance 1.4-2.9% HL; wide orbital head width 64.7-76.2%; wide mouth 37.8-50.8% HL; wide premaxillary toothplate 12.9-18.6% HL; wide head, head width 70.1-81.1% HL; short dorsal-fin spine 10.8-16% SL); small orbital diameter 9.5-14.2% HL), wide interpectoral distance 16.7-21.4%; short adipose-fin–caudal-fin interdistance 2.7-5.2% SL); narrow interorbital distance 19.5-27.1% HL (Ref. 131888).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was collected in forested habitats over mud and plant debris in tributaries of the Mfimi River. The rivers where specimens were collected are characterized by a humic, moderately acidic (pH 4.1-5.3), dark-brown water with low conductivity (10–50 μS/1cm) , and low concentrations of dissolved solids (TDS: 10–30 mg/L). These parameters, combined with the species body colouration, suggest that this species is adapted to forested habitats, muddy, humic, and dark-brown waters of the Mfimi River tributaries (Ref. 131888).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Modimo, M.Y., M.J. Bernt, R.J.C. Iyaba, J.J.M.M. Mbimbi and T.L.D. Liyandja, 2024. Parauchenoglanis stiassnyae (Siluriformes:Auchenoglanididae): A new species of giraffe catfish from Mfimi-Lukeniebasin, central Africa, Democratic Republic of Congo. J. Fish Biol. 2024:1-13. (Ref. 131888)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).