You can sponsor this page

Acanthopagrus oconnorae Pombo-Ayora & Peinemann, 2022

Bev Bradley's bream
Upload your photos and videos
Google image
Image of Acanthopagrus oconnorae (Bev Bradley\
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sparidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Acanthopagrus: Greek, akantha = thorn + Greek, pagros, a kind of fish (Ref. 45335)oconnorae: Named after Winefride Bradley (née O'Connor), botanist, on the occasion of her 90th birthday.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 130194). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Westerrn Indian Ocean: Red Sea, Saudi Arabia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130194)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: D X,11; A III,8; scale rows above lateral line 4½; scale rows between fifth dorsal-fin spine and lateral line 3½; suborbital width, 6-7% of SL; body is moderately deep. 40-45% of SL; head length 29-32% of SL; second anal fin spine 13-17% of SL. Colouration: anal fin yellowish grey or dusky grey, with posterior one-fifth of the fin light yellow; no black streaks on inter-radial membranes of the anal fin; caudal fin light yellow with a broad black posterior margin (approximately half of the fin); no vertical bands on body or weak if present with four horizontal scale rows wide; a distinct black spot on the upper base of pectoral fin; a diffuse black blotch at the origin of lateral line covering the upper part of the cleithrum (Ref. 130194).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected using conventional hook-and-line gear and a tidal trap. Known from the mangrove-adjacent sandflats and mangrove-encircled pools of Thuwal, Saudi Arabia, and all specimens were caught in very close proximity to the mangrove habitat. The trapped specimens were captured on sandflat shelves with very shallow water (maximum 1 m depth at high tide) near the coastal stands of mangroves (Avicennia marina). Individuals appear to commonly utilize a specific type of habitat, co-occurring with A. berda, R. haffara, Pomadasys argenteus, Gerres longirostris, Monodactylus argenteus, Albula glossodonta and Crenimugil crenilabis (Ref. 130194).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pombo‐Ayora, L., V.N. Peinemann, C.T. Williams, S. He, Y.J. Lin, Y. Iwatsuki, D.D.C. Bradley and M.L. Berumen, 2022. Acanthopagrus oconnorae, a new species of seabream (Sparidae) from the Red Sea. J. Fish Biol. 101(4):885-897. (Ref. 130194)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (23 of 100).