>
Perciformes/Notothenioidei (Icefishes) >
Bathydraconidae (Antarctic dragonfishes) > Bathydraconinae
Etymology: Akarotaxis: Name from Greek words 'Akaros' meaning short or small and 'taxis' meaning row or line, referring to the short upper lateral line; gouldae: Named after the U.S. Antarctic Research and Supply Vessel (ARSV) Laurence M. Gould (LMG); Noun; feminine, following maritime tradition of referring to ships as female.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 215 - 964 m (Ref. 131869). Deep-water
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Antarctic Peninsula.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 131869); 13.6 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 28 - 31; Tia mềm vây hậu môn: 25 - 28; Động vật có xương sống: 47 - 48. This species is distinguished from A. nudiceps by the presence of two dark vertical bands
of pigment on the body; a larger body depth at the origin of the anal fins; and a shorter snout and jaw length.The smallest adult specimen examined was 12.73 mm SL, although the sex was not determined. It is unknown when the characteristic dark vertical bands develop in this species, although it has been reported that these do not appear on larvae up to 2.07 cm SL (Ref. 131869).
Adults were captured at 600-705 m while larvae were captured at 215-964 m; habitats at these depths in coastal regions of Antarctica are likely composed of similar fine sediments (Ref. 131869).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Corso, A.D., T. Desvignes, J.R. McDowell, C.-H.C. Cheng, E.E. Biesack, D.K. Steinberg and E.J. Hilton, 2024. Akarotaxis gouldae, a new species of Antarctic dragonfish (Notothenioidei: Bathydraconidae) from the western Antarctic Peninsula. Zootaxa 5501(2):265-290. (Ref. 131869)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).