You can sponsor this page

Sueviota aethon Nunes Peinemann, Pombo-Ayora & Tornabene, 2024

Grumpy dwarfgoby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Sueviota aethon (Grumpy dwarfgoby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: aethon: Name from the ancient Greek Aethon, one of the four horses of the sun god Helios; noun in apposition.
Eponymy: Susan Lee Jewett (formerly Susan J Karnella) (d: 1945). (Also see Jewett & Susan (Jewett)). In the genus’ name, ‘Sue’ is attached to Eviota, a related genus. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 53 m (Ref. 132107). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

West Indian Ocean: Red Sea, Saudi Arabia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 132107)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished by the following set of characters: cephalic sensory-canal pores absent; D VI-I,8-9, no filamentous spines; A I,7-8; pelvic fin I,5, rays 1-4 branched, fifth ray unbranched or with two branches, elongate (77–88% of fourth) and flattened towards the tips if unbranched, fourth ray longest; well-developed pelvic fin membrane fully joining fifth pelvic fin rays, no frenum; pectoral fin rays 14-15, some branched; body robust and deep, anterior slope of snout nearly vertical giving the head a blunt profile, terminal mouth inclined vertically forming a 72° angle to horizontal body axis (Ref. 132107).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from crustose coralline algae (CCA) covered roofs of small caves with lots of holes, using clove oil and hand netp; rotenone was also used for some collections. Six specimens were collected from a single mass sampling at a CCA-covered wall with small crevices and holes and one of the specimens analyzed in this study was collected from exposed offshore reefs.The species may be more common at similar mesophotic depths, but further collections are needed to confirm this (Ref. 132107).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nunes Peinemann, V., L. PomboAyora, L. Tornabene and M.L. (2024) Berumen, 2024. The Grumpy dwarfgoby, a new species of Sueviota (Teleostei, Gobiidae) from the Red Sea. ZooKeys 1212:17–28. (Ref. 132107)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).