Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Gadiformes (Cods) >
Gaidropsaridae (Rocklings)
Etymology: Gaidropsarus: Greek, ga, ge = the earth + Greek, ydro = water + Greek psaros = speckled, starling (Ref. 45335); gallaeciae: Name from Latin Gallaecia, an ancient Roman Iberian province, now called Galicia, the westernmost region of Spain referring to the name of the Galicia Bank where the holotype was collected.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 751 - 788 m (Ref. 131626). Subtropical
Northeast Atlantic: Galicia Bank and Porcupine Bank.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 131626)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Tia mềm vây hậu môn: 44 - 52; Động vật có xương sống: 43 - 44. This species is distinguished by the following characters: with three dorsal fins barely separated from each other, the first with a single thickened unsegmented ray, the second with small, unsegmented rays in a fleshy ridge that rises within a groove and the third with segmented rays in an elongate fin; with five prominent individual barbels, four on the snout and one at the tip of the lower jaw; differs from all its congeners by the following, third dorsal-fin rays 54-60, anal-fin rays 44-52, pectoral fin rays 21-23, total vertebrae 43-44; anal fin base short, its length 39.6-48% SL; first dorsal fin ray is moderately elongated, its length 15.8-27% HL, and with a wider interorbital space, 21.7-28% HL (Ref. 131626).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Bañón, R., F. Baldó, A. Serrano, D. Barros-García and A. de Carlos, 2022. Gaidropsarus gallaeciae (Gadiformes: Gaidropsaridae), a new Northeast Atlantic rockling fish, with commentary on the taxonomy of the genus. Biology 11:1-18. (Ref. 131626)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).