You can sponsor this page

Paraliparis selti Linley, Gerringer & Canto-Hernández, 2022

Blue Atacama snailfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Paraliparis selti (Blue Atacama snailfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Liparidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Liparidae (Snailfishes)
Etymology: Paraliparis: Greek, para = the side of + Greek, liparis = fat (Ref. 45335)selti: Named for 'selti', meaning blue in the almost extinct Kunza language of the indigenous peoples of the Atacama Desert.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 5913 - 7616 m (Ref. 130189). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeastern Pacific: Atacama Trench.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130189)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 60; Tia mềm vây hậu môn: 52; Động vật có xương sống: 65. This species is distinguished by the following characters: absence of a ventral disk and pseudobranch; with a single pair of nostrils; single suprabranchial pore present; no coronal pore; branchiostegal rays 6; lower pectoral fin lobe does not form a single filament; hypural plate not divided and is fused with the terminal vertebral column; head lacks barbels or head flaps; differs from its congeners by having a high number of vertebrae 65, abdominal vertebrae 12; D 60; A 52; caudal fin rays 8; low number of pectoral fin rays 18 which forms a deep notch with two widely spaced non-rudimentary rays; mouth horizontal; jaw teeth simple and not uniserial. Colouration: in life, blue-black anteriorly becoming pale posteriorly, blue pigment becoming dusky when preserved, peritoneum black (Ref. 130189).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Linley, T.D., M.E. Gerringer, H. Ritchie, J.N.J. Weston, A. Scott-Murray, V. Fernandez, J. Canto-Hernández, F. Wenzhöfer, R.N. Glud and A.J. Jamieson, 2022. Independent radiation of snailfishes into the hadal zone confirmed by Paraliparis selti sp. nov. (Perciformes: Liparidae) from the Atacama Trench, SE Pacific. Mar. Biodiv. 52(56). (Ref. 130189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).