Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Characiformes (Characins) >
Characidae (Characins; tetras) > Cheirodontinae
Etymology: Serrapinnus: Latin, serran, serranus, saw and a fish of genus Serranus + Latin, pinna = spiny, thorn (Ref. 45335); malabarbai: Named after Luiz Roberto Malabarba (UFRGS); genitive noun.
Eponymy: Dr Luiz Roberto Malabarba is a Brazilian ichthyologist and biologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 119420). Tropical
South America: Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119420)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 16. This species is distinguished by the following characters: with a well-defined dark midlateral stripe on body starting over the eye; D 8 branched rays; 3 premaxillary teeth; an inconspicuous caudal-peduncle spot (Ref. 119420).
Inhabits a small, clear water stream 1.5-4 m wide and 0.3-1.5 m deep, with swift water current, and sandy bottom. It was captured in a shallow (0.2-0.6 m), and narrow (0.5-1.5 m) temporary channel and syntopically with Hyphessobrycon cf. vilmae, Hyphessobrycon loweae, Characidium mirim and unidentified species of Characidium sp., and Hemigrammus sp. (Ref. 119420).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Jerep, F.C., F.C.P. Dagosta and W.M. Ohara, 2018. A new miniature species of Serrapinnus (Characiformes: Characidae) from the upper Rio Araguaia, Brazil. Copeia 106(1):180-187. (Ref. 119420)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00461 - 0.02730), b=3.08 (2.89 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).