Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Nemipteridae (Threadfin breams, Whiptail breams)
Etymology: Nemipterus: Greek, nema, -atos = filament + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335); biendongensis: Named after the Vietnamese name for the South China Sea (Biển Ðông—the East Sea).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Vietnam.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130196)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. This slender species is distinguished by the following characters: with a narrow lacrimale (the height is four times less than the diameter of the eye), the posterior edge is strongly oblique, so that the line passing along it crosses the dorsal edge of the body behind the vertical of the beginning of D; eye large, one third of its diameter extending below the line drawn from the top of the snout to the superior edge of the base of pectoral; slightly elongated upper lobe of caudal and short filament of pelvic, first arch with nine gill rakers; narrow scaleless edge of the praeoperculum, 2.7 times as wide as the scaled part (Ref. 130196).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Prokofiev, A.M., 2022. A new species Nemipterus (Nemipteridae) from Nha Trang Bay (Vietnam, South China Sea). J. Ichthyol. 62(4):691-695. (Ref. 130196)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00626 - 0.02905), b=2.96 (2.79 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).