You can sponsor this page

Halichoeres sanchezi Victor, Frable & Ludt, 2024

Tailspot Wrasse
Upload your photos and videos
Google image
Image of Halichoeres sanchezi (Tailspot Wrasse)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Labridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Halichoeres: Greek, als, alis = salt + Greek, choiros = pig (Ref. 45335)sanchezi: Named for Prof. Carlos Armando Sanchez Ortiz, Programa de Investigacion para la Conservacion de la Fauna Arrecifal (PFA), Biologia Marina, Universidad Autonoma de Baja California Sur (UABCS) in La Paz, Baja California Sur, Mexico.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 21 - 22 m (Ref. 131162). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Mexico (Revillagigedo Archipelago).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 131162)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12. This species is distinguished by the following characters: D IX,12; A III,12; pectoral-fin rays 13; lateral-line pored scales 26 (+1 on caudal-fin base); suborbital pores 6; gill rakers 14-16; a pair of large, projecting, and slightly recurved canine teeth anteriorly in each jaw, the lowers curving forward, fitting between uppers when mouth closed, a second pair of canines about half size of first, followed by rows of mostly caniniform teeth, no canine posteriorly at corner of mouth; body elongate, depth 3.6-4.2 in SL. width 2.2-3.0 in depth; caudal fin slightly rounded. Colouration: TP vermilion on head to orangish-brown on body, yellow-cream ventrally with a dark cross-hatch pattern outlining scales, opercular flap diffusely dark and purple; a prominent large black blotch covering rear caudal peduncle and proximal half of caudal fin, a pale patch over mid-abdominal area underlying pectoral fin; a small black spot on first dorsal-fin membrane; IP and juvenile fish grey ventrally becoming yellowish posteriorly with a broad midlateral red band from snout to caudal peduncle, often breaking up into horizontal block segments, including a distinct black crescent or oval spot on expanded soft flap of upper operculum, and ending in a horizontal oblong black spot at caudal-fin base; a similar narrower band runs along upper body below base of dorsal fin from snout to upper caudal peduncle; fins clear except for a large oblong black spot, edged in yellow dorsally, centered over membranes of last dorsal-fin spine and first three rays and extending partially onto upper body (present in both juvenile and IP adults) (Ref. 131162).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The collection site was a large, even plain, ca. 21-22 m deep, on volcanic gravel-rubble surrounded by lava boulders and with a few boulders dispersed in among the dark bottom, patches of white gravel were interspersed among the dark volcanic gravel-rubble areas. Juveniles and smaller IP fish were found generally just off the bottom around boulders and over lighter patches of gravel, while larger IP and TP individuals were observed slightly higher in the water column around the boulders on the eastern edge of the plain (Ref. 131162).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Victor, B.C., B.W. Frable and W.B. Ludt, 2024. Halichoeres sanchezi n. sp., a new wrasse from the Revillagigedo Archipelago of Mexico, tropical eastern Pacific Ocean (Teleostei: Labridae). PeerJ 12:e16828:1-28. (Ref. 131162)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00180 - 0.01107), b=3.11 (2.89 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).