You can sponsor this page

Coelorinchus okamurai Nakayama & Endo, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Coelorinchus okamurai
No image available for this species;
drawing shows typical species in Macrouridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Macrouridae (Grenadiers or rattails)
Etymology: Coelorinchus: Greek, koilos = a hollow + Greek, rhyngchos = jaw (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Osamu Okamura was Professor Emeritus at the Laboratory of Natural Science, Kochi University, where he was Professor of Zoology (1989). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 610 - 690 m (Ref. 129407). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Timor Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: snout is moderately long, sharply pointed in lateral and dorsal views, its length 39–42% of head length; lateral nasal ridge is completely supported by nasal bone; light organ is short, with length less than 1/2 orbit diameter, its anterior margin falling far short of pelvic-fin bases; premaxillary teeth in short, uniformly wide band, with the posterior end of the tooth band not reaching lateral corner of mouth; teeth not greatly enlarged; body scales are covered with short, reclined, narrowly blade-like spinules in widely divergent rows; buttresses of body scale spinules are scarcely developed; occipital scales between parietal ridges armed with divergent rows of long, erect, and needle-like spinules; nasal fossa usually naked (a few small scales rarely present anteroventrally); patches of small scales sparsely distributed on the ventral surface of head; scales on underside of head armed with 1-3 rows of short, erect, needle-like to knife-like spinules; interdorsal space is longer than first dorsal-fin base length; subopercle terminating as a long, slender flap; body dark overall with no prominent markings; fins are uniformly blackish (Ref. 129407).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Iwamoto, Tomio | Người cộng tác

Nakayama, N. and H. Endo, 2017. A new species of the grenadier genus Coelorinchus (Actinopterygii: Gadiformes: Macrouridae) from the Timor Sea, Eastern Indian Ocean. Ichthyol. Res. 65(1):12-20. (Ref. 129407)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00245 (0.00126 - 0.00477), b=3.19 (3.02 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).