You can sponsor this page

Oxynoemacheilus nasreddini Yoğurtçuoğlu, Kaya & Freyhof, 2021

Upload your photos and videos
Google image
Image of Oxynoemacheilus nasreddini
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Eponymy: Nasrettin Hoca (aka Nasreddin Hodja) was a 13th-century populist philosopher and humourist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Turkey.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 131061)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from other species of the O. angorae group by the following characters, but none is unique to the species: differs from O. mediterraneus and O. anatolicus by having a more slender caudal peduncle, its depth 1.5-2.1 times in length (vs. 1.2-1.5 in O. mediterraneus, 1.3-1.6 in O. anatolicus); further differs from O. mediterraneus by the emarginate caudal fin, middle caudal-fin ray 76-91% of length of longest upper caudal-fin ray (vs. deeply emarginate, 65-76), a slowly decreasing body depth between the dorsal- and caudal-fin bases, depth of caudal peduncle 70-86% of body depth at anteriormost dorsal fin base (vs. almost uniform, 85-92), and the flank blotches being usually disconnected from the saddles on the back, rarely 1-2 flank blotches connected (vs. usually all connected); differs further from O. anatolicus, O. angorae, O. isauricus, O. eregliensis by having few embedded scales on the belly (vs. no scales), and with dorsal part of the head and the upper part of the cheek with a vermiculate or marbled pattern (vs. mottled); differs further from O. angorae by having irregularly shaped and set, vertically elongated blotches on the flank, rarely a mottled or marbled pattern (vs. a series of dark-brown midlateral blotches usually fused into a wide, irregular shaped midlateral stripe, rarely a mottled pattern), tip of the pectoral fin usually reaching to or slightly beyond the pelvic-fin origin in the male (vs. not reaching), a longer pre-pelvic length, 51-55% SL (vs. 48-51), a smaller distance between the pelvic- and anal-fin origins, 20-23% SL (vs. 23-28), preoperculo-mandibular canal with 8-10 pores (vs. 10-13); differs further from O. isauricus by having a deeper caudal peduncle, caudal-peduncle depth 1.5-2.1 times in length (vs. 2.2-2.6), a more posteriorly positioned pelvic fin, pre-pelvic length 51-55% SL (vs. 48-51), and usually a series of short bars on caudal peduncle (vs. a series of midlateral blotches on flank); differs further from O. eregliensis by having a series of vertically elongated blotches along the lateral midline or slightly below, rarely a mottled pattern (vs. irregularly set and shaped, often round blotches, usually forming a marbled pattern), anal and pelvic fins without brown blotches (vs. present in individuals larger than 5.0 cm SL), anal-fin origin and anal-fin base without pigmentation (vs. usually with a brown blotch at anal-fin origin, often with brown anal-fin base), a smaller distance between the pelvic- and anal-fin origins, 20-23% SL (vs. 23-26), and a longer anal fin, its length 16-19% SL (vs. 14-16); differs from O. germencicus by having the tip of the pelvic fin usually not reaching to the anus (vs. reaching), and a prominent inner axial stripe (vs. absent) (Ref. 131061).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Yoğurtçuoğlu, B., C. Kaya and J. Freyhof, 2022. Revision of the Oxynoemacheilus angorae group with the description of two new species (Teleostei: Nemacheilidae). Zootaxa 5133 (no. 4): 451-485. (Ref. 131061)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00354 - 0.01554), b=3.02 (2.85 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).