You can sponsor this page

Channa stiktos Lalramliana, Knight, Lalhlimpuia & Singh, 2018

Upload your photos and videos
Google image
Image of Channa stiktos
No image available for this species;
drawing shows typical species in Channidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Channidae (Snakeheads)
Etymology: Channa: Greek, channe, -es = an anchovy (Ref. 45335)stiktos: Name from Greek word ‘stiktos’ meaning ‘spotted’, referring to the numerous conspicuous spots present on the body; used as an adjective.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 131057)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from all its congeners, except C. ornatipinnis, C. pulchra, C. pardalis, C. melanostigma, C. stewartii, by the following characters: with a unique colour pattern, numerous large, black spots on the head and the body; differs from C. ornatipinnis in having black spots on dorsal and ventral sides of the head (vs. no spots on dorsal and ventral sides of the head, with spots restricted to the post-orbital lateral region of the head), and no dark spot on the anal fin of juveniles (vs. presence of series of up to 10 dark spots); differs from Channa pulchra in having black spots on the body well distributed above and below the lateral line (vs. sparsely distributed or absent on the body below the lateral line); differs from C. pardalis in having black spots all over the head (vs. spots restricted to post-orbital region of the head); differs from both C. stewartii, C. melanostigma in having well defined black spots on the head (vs. no spots on the head and restricted to the body) (Ref. 131057).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing; This species was collected from streams were clear, slow flowing with cobble substrate and without aquatic vegetation (Ref. 131057).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lalramliana, J.D.M. Knight, D.V. Lalhlimpuia and M. Singh, 2018. Integrative taxonomy reveals a new species of snakehead fish, Channa stiktos (Teleostei: Channidae), from Mizoram, North Eastern India. Vertebrate Zoology 68(2):165-175. [Pdf distributed on 26 July 2018; dated 27 July 2018 on title page.] (Ref. 131057)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00381 - 0.01816), b=2.98 (2.81 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).