Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Capoeta: The local vernacular name "kapwaeti" used in Georgia and Azerbaikhan (Ref. 45335); oguzelii: Named for the Oghuzs, the ancestors of the Turks who lived in Anatolia, the Caucasus, the Middle East and the Balkans..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Asia: Turkey.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119422)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
This species is distinguished from its congeners present in Anatolia and adjacent waters (aydinensis, antalyensis, baliki, banarescui, barroisi, bergamae, capoeta, caelestis, damascina, ekmekciae, erhani, kosswigi, mauricii, pestai, sieboldii, sevangi, tinca, trutta, turani, umbla) by the absence of a keratinised edge on the lower lip (vs. present, except for sieboldii, pestai, mauricii; fewer gill rakers on first gill arch, 7-10 (vs. 18–33); fewer branched dorsal fin rays, 7½ (vs. commonly 8½-9½); less serrations along the posterior margin of the last simple dorsal fin ray 0-5 (vs. 12-29, except for caelestis) (Ref. 119422).
Collected from the Ezine Stream, which is a clear and moderately flowing water body with a stone and sand-mud substrate (Ref. 119422).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Elp, M., M.I. Osmanoglua, A.E. Kadak and D. Turan, 2018. Characteristics of Capoeta oguzelii, a new species of cyprinid fish from the Ezine stream, Black Sea basin, Turkey (Teleostei: Cyprinidae). Zoology in the Middle East 64(2):102-111. (Ref. 119422)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.6 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).