You can sponsor this page

Hazeus paucisquamatus Allen, Erdmann & Brooks, 2024

Louisiade sand-goby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Hazeus paucisquamatus (Louisiade sand-goby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: paucisquamatus: The specific epithet is the masculine compound adjective paucisquamatus (Latin: few scales), with reference to the reduced preopercular scalation..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 15 - 20 m (Ref. 130975). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Papua New Guinea and possibly Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130975); 2.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following: D VI + I,9-10 (usually 9), with first spine of first and second dorsal fins thickened, rigid, and pungent, all spines without filamentous tips, third spine longest; A I,8-10; pectoral-fin rays 15-17; branched caudal-fin rays 12-13 (usually 12); caudal fin rounded, shorter than HL; lateral scales 24-25; transverse scales 8; predorsal scales 7-8; ctenoid scales on body and nape, except embedded cycloid scales on prepelvic area and pectoral-fin base; preopercle with 3 small weakly ctenoid scales; rear corner, opercle with large weakly ctenoid scales confined to upper half; ‘mixed’ pattern of cephalic sensory papillae with two primary longitudinal rows and several transverse rows. Colouration: adult male when alive generally semi-translucent greyish with variable-sized brown and white spots and markings on head and body; five large tannish saddles along nape and upper back; a mid-lateral row of 6 dark-brown spots along the middle of side; blackish spots and bands on dorsal and caudal fins; anal fin brownish; pelvic fin white with a black median stripe; female similar to male, but lacking dark markings on fins (Ref. 130975).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in sheltered silty-sand bottoms of fringing reefs and lagoons i(Ref. 130975).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., M.V. Erdmann and W.M. Brooks, 2024. Hazeus paucisquamatus, a new sand-dwelling goby (Teleostei: Gobiidae) from Papua New Guinea. J. Ocean Sci. Found. 41:1-11. (Ref. 130975)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).