You can sponsor this page

Hypoplectrus affinis (Poey, 1861)

Bluelip hamlet
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hypoplectrus affinis (Bluelip hamlet)
Hypoplectrus affinis
Picture by Cherson, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Serranidae (Sea basses: groupers and fairy basslets)
Etymology: Hypoplectrus: Greek, hypo = under + Greek, plektron = sting, spur (Ref. 45335);  affinis: Name refers to the fact that this species is related but not identical to H. nigricans and H. chlorurus (which also applies to H. atlahua and H. randallorum which were not described at the time)..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 12 m (Ref. 125712). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Nicaragua, Mexico, Florida Keys, Grand Cayman, the Dominican Republic, Venezuela, Bonaire and Tobago.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125712)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished from all named congeners by colouration by the following characters: body and dorsal fin are brown, no dark vertical bars, pelvic fins are bright smoky blue and anal fin ranges from smoky blue to brown with smoky blue tones; lips are smoky blue and the iris is yellow; most similarly coloured, unbarred hamlets are H. randallorum, H. chlorurus, H. nigricans, H. atlahua, which differ most from H. affinis in the ground colour of the body (lighter (tan) in H. randallorum which also has large dark spots on the caudal peduncle and snout) and darker (black) in H. chlorurus, H. nigricans, H. atlahua, plus H. chlorurus has yellow pectoral and caudal fins (Ref. 125712).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in reef areas, with its foraging behaviour suggesting that like the other hamlets, it is a mesopredator. In Bocas del Toro and Guna Yala (Panama), it has been observed at depths ranging from 2 to 12 m.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Heemstra, Phillip C. | Người cộng tác

Puebla, O., F. Coulmace, C.J. Estapé and A.M. Estapé, 2022. A review of 263 years of taxonomic research on Hypoplectrus (Perciformes: Serranidae), with a redescription of Hypoplectrus affinis (Poey, 1861). Zootaxa 5093(2):101-141. (Ref. 125712)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).