You can sponsor this page

Glyptothorax giudikyensis Kosygin, Singh & Gurumayum, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Glyptothorax giudikyensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Glyptothorax: Greek, glyptes = carver + Greek, thorax = breast (Ref. 45335);  giudikyensis: Named after its type locality, Giudiky stream..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 130785). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130785)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners from the Barak-Meghna-Surma River drainage and neighbouring drainages except G. scrobiculus in having (vs. lacking) a furrow running along the entire length of the ventral surface of the pectoral spine; differs further from its congeners, including G. scrobiculus, in having an elongated body (depth at dorsal-fin origin 12.4-14.8 % SL, at anus 10.5-12.7 % SL); head length 23.5-24.3 % SL; thoracic adhesive apparatus chevron-shaped, with a V-shaped median depression, its length 8.1-13.3 % SL; dorsal-fin spine serrated posteriorly, its length 9.1-11.6 % SL; predorsal length 32.8-33.6 % SL; caudal peduncle length 20.0-22.9 % SL, its depth 7.6-8.0 % SL; nasal barbel does not reach the anterior margin of eye; two longitudinal faint pale cream narrow stripes on the body, along mid-dorsal line and lateral line; skin tuberculated; with numerous tubercles on the pectoral and pelvic-fin rays; vertebrae 22 + 18 or 23 + 20 vertebrae (Ref. 130785).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was found is a small hill stream draining moderately dense forest. Inhabits relatively swift but clear and shallow (50-100 cm) water where the bottom of the river is visible.There are different types of substrates in the area, including medium to large-sized boulders, gravels, and cobbles with thick layers of aquatic green algae and mosses. Vegetation along the stream bank is characteristic of tropical evergreen forest dominated by different types of bamboos, orchids, banana plants and different types of trees. Associated fish recorded from the type locality includes species of Channa, Garra, Neolissochilus, Puntius and Schistura (Ref. 130785).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kosygin, L., P. Singh and S.D. Gurumayum, 2020. Glyptothorax giudikyensis, a new species of catfish (Teleostei: Sisoridae) from Manipur, India. Ichthyol. Explor. Freshwat. 30(2):141-150 [First published online, pp. 1-10, 26 June 2020. Volume, issue and pages added 10 Sept. 2020.] (Ref. 130785)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).