You can sponsor this page

Priolepis melanops Bogorodsky, Suzuki & Mal, 2016

Black-faced reefgoby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Priolepis melanops (Black-faced reefgoby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Priolepis: Greek, prio = to saw + Greek,lepis = scale (Ref. 45335);  melanops: Name from Latin 'melanops', referring to the black face, black snout, lips, and chin..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 27 - 29 m (Ref. 111071). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Red Sea, Saudi Arabia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.4 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished from its congeners by the following combination of set of characters: D VI + I,9, the second spine of first dorsal fin longest but not elongate; A I,8; pectoral-fin rays 14-15, all rays unbranched; longitudinal scale series 25; head and predorsal midline scaleless with side of nape scaled; interorbital shallowly concave, bony width 46% of pupil diameter; developed transverse pattern of sensory papillae rows on cheek; interorbital space with anterior and posterior transverse rows of papillae; pelvic fins are mostly separated with height of basal membrane between innermost pelvic-fin rays 10.7% of length of fifth ray; unbranched fifth pelvic-fin ray, its length 47% length of fourth ray; body and most of itss head are brownish orange densely covered with melanophores; snout, lips, chin, and chest are black; iris black; fins translucent with narrow black stripe along the base of first and second dorsal fins.(Ref. 111071).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The specimen was found in a small cave in the wall of seaward reef at a depth of 27-29 m, with the wall extending to a depth of 35 m (Ref. 111071).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bogorodsky, S.V., T. Suzuki and A.O. Mal, 2016. Description of a new species of Priolepis (Perciformes: Gobiidae) from the Red Sea, a new record of Priolepis compita, and a distributional range extension of Trimma fishelsoni. Zootaxa 4150(2):168-184. (Ref. 111071)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).