>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Nettastomatidae (Duckbill eels)
Etymology: Nettenchelys: Greek, netta = duck + Greek, enchelys, -yos = eel (Ref. 45335); proxima: Name from the Latin 'proxima' meaning 'near', referring to the position of the posterior nostril, close to the eye and also referring to its close resemblance to N. gephyra and N. pygmaea; an adjective..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 300 - 412 m (Ref. 106144). Subtropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Taiwan and possibly the Philippines.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.1 cm TL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 185. This species is distinguished from all other species in the genus except N. gephyra and N. pygmaea in having an enlarged median series of teeth at the anterior end of the vomer; differs from N. gephyra in having the posterior nostril immediately behind the eye (approximately midway between eye and supratemporal canal in N. gephyra), with PCV 78 (vs. 79-101 in N. gephyra, but 91-101 in specimens from Taiwan), and with IO pores 9 + 2 (vs. 8–9 + 3–4 in N. gephyra); differs from N. pygmaea in its larger size, 25.1 cm in the holotype, an immature female, (vs. 20.1 cm for the largest known N. pygmaea and 15.1 cm for a mature female), with slight differences in some meristic and morphometric characters (Ref. 106144).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Smith, D.G., J. Lin, H.-M. Chen and J.J. Pogonoski, 2015. The eels of the genus Nettenchelys, with description of a new species from Taiwan (Teleostei: Anguilliformes: Nettastomatidae). Zootaxa 4060(1):105-120. (Ref. 106144)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).