>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Myrophinae
Etymology: Neenchelys: Name from Greek 'neo' for new and 'enchelys' for eel.; andamanensis: Named for itshe type locality, the Andaman Sea..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 520 - 531 m (Ref. 106111). Tropical
Eastern Indian Ocean, Andaman Sea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 33.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106111)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 221. This species of is distinguished by the following set of characters: head 7.4% TL; tail 60% TL; body depth at gill opening 1.4% TL; origin of the dorsal fin anterior to mid-trunk, horizontal distance from the origin to a vertical through mid-anus 65% of trunk length; interorbital width 4.5% HL; pectoral fin minute, 2.4% HL; dorsal vertebrae 36, preanal 77, and total 221 (Ref. 106111).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Hibino, Y., U. Satapoomin and S. Kimura, 2015. A new species of Neenchelys andamanensis (Anguilliformes: Ophichthidae: Myrophinae) from the eastern Indian Ocean. Zootaxa 4060(1):56-61. (Ref. 106111)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (24 of 100).