Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Syngnathiformes (Pipefishes and seahorses) >
Syngnathidae (Pipefishes and seahorses) > Syngnathinae
Etymology: Syngnathus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, gnathos = jaw (Ref. 45335).
Issue
Successively a synonym of Syngnathus nigrolineatus Eichwald, 1831, or a subspecies of it, and of Syngnathus abaster Risso, 1827. Reconsidered as a valid species since 2009 in various ichthyofaunas without compelling evidence until Zarei et al. (2021: Ref. 130571) used genetic characters (see the introduction for a complete history of the taxonomy). The species needs a complete redescription.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; không di cư (Ref. 130571). Temperate
Western Asia: Caspian Sea (Ref. 130571).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Zarei, F., H.R. Esmaeili, K. Abbasi, G. Sayyadzadeh, S. Eagderi and B.W. Coad, 2021. Genealogical concordance, comparative species delimitation, and the specific status of the Caspian pipefish Syngnathus caspius (Teleostei: Syngnathidae). Mar. Ecol. 42(1)[p.e12624]:1-10. (Ref. 130571)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (16 of 100).