Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Characiformes (Characins) >
Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Astyanax: The name of Astyanax, Hector´s son in the Greek mythology (Ref. 45335); brucutu: 'brucutu'(Portuguese), i.e., adjective, strong and rough person. Refers to blunt and massive frontal portion of the cranium and bottom jaw..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
South America: Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 117444)
Found on sandy and muddy substrates, with patches of gastropod shells from the family Hydrobiidae (Ref. 117444).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Zanata, A.M., F.C.T. Lima, F.D. Dario and P. Gerhard, 2017. A new remarkable and critically endangered species of Astyanax Baird & Girard (Characiformes: Characidae) from Chapada Diamantina, Bahia, Brazil, with a discussion on durophagy in the Characiformes. Zootaxa 4232(4):491-510. (Ref. 117444)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).