Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cypriniformes (Carps) >
Danionidae (Danios) > Chedrinae
Etymology: occidentalis: Name from Latin 'occidentalis' meaning 'westerly', referring to the western-most species of the genus; an adjective.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Asia: Iran.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130120)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
This species is distinguished from its congeners by the following characters: no keel on abdomen (vs. median scales on abdomen behind pelvic-fin base forming a keel, in all other species); differs further from C. crassus in having 38-42 lateral-line scales (vs. 45-51), 8½-9½ branched anal-fin rays (vs. 11½-12½), and 9-11 branched pectoral-fin rays (vs. 12-14); differs further from C. jaya in the number of lateral-line scales 38-42 (vs. 52-60) and branched anal-fin rays 8½-9½ (vs. 7½); differs from C. ukhrulensis in the number of total lateral-line scales 38-42 (vs 35–37), branched pectoral-fin rays 9-11 (vs. 12-13) and predorsal scales 19-23 (vs. 14-16); differs from C. morar in the number of predorsal scales 19-23 (vs. 17-18), scale rows between dorsal-fin origin and lateral-line scales 7½ (vs. 5½), and branched pectoral-fin rays 9-11 (vs. 13–14) (Ref. 130120).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Jouladeh-Roudbar, A., Lalramliana, S. Vatandoust, H.R. Ghanavi and J. Freyhof, 2023. Cabdio occidentalis, a new species from Lake Mashkid basin and the Makran region (Teleostei: Danionidae). Zootaxa 5360(3):437-447. (Ref. 130120)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00294 - 0.01293), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).