You can sponsor this page

Egglestonichthys ulbubunitj Larson, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Egglestonichthys ulbubunitj
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: ulbubunitj: Named ulbubunitj for the Ulbu Bunidj clan in Arnhem Land (at the suggestion of senior Traditional Owner Jonathan Nadji); noun in apposition,.
Eponymy: Dr David Eggleston was Fisheries Research Officer at the Fisheries Research Station, Hong Kong. [...] Not a true eponym as named for a people; the Ulbu Bunitj clan in Arnhem Land, Northern Territory, Australia, where the goby occurs. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 1 - 16 m (Ref. 95099). Tropical; 26°C - 28°C (Ref. 95099)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95099)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters: small, slender and round-headed, with small eyes, long pointed caudal fin and 3-7 pectoral-fin rays free from membrane; D2 I,10; A I,10; pectoral-fin rays 19-21; longitudinal scales 22-25; TRB 7-9; the side of head naked, predorsal scales 9-12, extending forward to behind eyes; eyes are small and dorsolateral; interorbital broad and convex; jaws oblique, with small caniniform teeth; no head pores; reduced papillae pattern on head arranged in mostly longitudinal pattern, the papillae often pointed, fleshy and may be on short raised ridges. When alive, the eyes silver, head and body colour pale yellowish-white, with six or seven indistinct dusky bands across nape and sides, and a large oval black spot on posterior part of first dorsal fin (Ref. 95099).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens were collected by a 2-meter beam trawl or small dredge over (and occasionally in) very soft to firm mud (sometimes with broken shell and plant detritus such as drifts of leaves), at depths of 1-16 m. Water quality varied with the tide, from 25.8-28.4°C and 28.0-30.3 ppt‰ salinity. Reported to co-occur with estuarine fishes such as small polynemids, juvenile sciaenids, engraulids and cynoglossids in this soft-substrate habitat (Ref. 95099).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Larson, H.K., 2013. A new species of Egglestonichthys from northern Australian estuaries (Teleostei, Gobiidae, Gobiinae). aqua, Int. J. Ichthyol. 19(3):147-154. (Ref. 95099)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).