Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Geophaginae
Etymology: Apistogramma: Greek, apisto = uncertain + Greek, gramma = graphic signal (Ref. 45335); sororcula: 'sororcula'(Latin), i.e., meaning little sister; referring to the similarity and the close relationship with Apistogramma staecki (Ref. 129299).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
South America: Boliva and Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 129299)
Found in littoral zones with water depths of 5 and 40 cm. Lives in clear waters, thick layer of dead leaves on the bank sides or among aquatic or submerged terrestrial vegetation (Ref. 129299).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Staeck, W. and I. Schindler, 2016. Apistogramma sororcula, a new dwarf cichlid (Teleostei: Cichlidae) from the drainage of the rio Guaporé in Bolivia and Brazil. Vertebrate Zoology 66(2):141-150. (Ref. 129299)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).