You can sponsor this page

Capoeta alborzensis Jouladeh-Roudbar, Eagderi, Ghanavi & Doadrio, 2016

Alborz scraper
Upload your photos and videos
Google image
Image of Capoeta alborzensis (Alborz scraper)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Capoeta: The local vernacular name "kapwaeti" used in Georgia and Azerbaikhan (Ref. 45335)alborzensis: Named for the Alborz Mountains (Tehran Province, Iran), where the Nam River is originated.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 2 m (Ref. 129198). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Iran.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 129198)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners of Iran by the following set of characters, none of which are unique: barbels only one pair; snout rounded; lateral line scales 39-44; scales rows between lateral line and dorsal-fin origin 6-8 and between lateral line and anal-fin origin 5-8; gill rakers on the first gill arch 19-22; mouth small and transverse; prepelvic length 53-56 %SL; snout length 31-39 %SL; short barbel, 10-12% HL (Ref. 129198).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in large streams and is more frequent in the main flow of large rivers. Its type locality, the Nam River has a temperatureof 24°C, with pH 7.1 and conductivity of 0.675 μS,. The current was medium to fast, river width about 2-17 m, with maximum depth up to 1.5 m, the shore is grassy, and with gravel as stream-bed. Associated fishes found in the type locality were Capoeta buhsei, Alburnoides coadi, Barbus miliaris, Squalius namak, Oncorhynchus mykiss, and Paracobitis malapterura (Ref. 129198).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jouladeh-Roudbar, A., S. Eagderi, H.R. Ghanavi and I. Doadrio, 2016. Taxonomic review of the genus Capoeta Valenciennes, 1842 (Actinopterygii, Cyprinidae) from central Iran with the description of a new species. FishTaxa 1(3):166-175. (Ref. 129198)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00570 - 0.02208), b=2.98 (2.82 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).