You can sponsor this page

Garra roseae Mousavi-Sabet, Saemi-Komsari, Doadrio & Freyhof, 2019

Upload your photos and videos
Google image
Image of Garra roseae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Garra: Name based on a vernacular Indian name (Hamilton, 1822:343, Ref. 1813); a fish living in mud (Ref. 128817);  roseae: Named after the daughter of the first author, Rose..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Iran.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121034)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners of the Garra variabilis group by a unique set of characters: it differs from the two Central Anatolian species G. kemali and G. klatti by having a mental disc (vs. absent) and scales on the lateral line 42-58 (vs. 35-45 in G. kemali, G. klatti); differs from G. nudiventris, G. rossica, G. variabilis by lacking barbels (vs. one pair in G. nudiventris, G. variabilis; one or two pairs in G. rossica); further distinguished by having the predorsal mid-line fully covered by scales (vs. naked in G. nudiventris), naked breast (vs. scaled in G. rossica), belly covered by scales (vs. naked in G. nudiventris, G. variabilis), transverse scale rows between the lateral line and the dorsal-fin origin 7½-8½ (vs. 5½-6½ in G. rossica), transverse scale rows between the lateral line and the pelvic-fin origin 6½ (vs. 4½-5½ in G. rossica), axillary scale at the pelvic-fin origin absent (vs. present in G. nudiventris, G. rossica), and total gill rakers on the first branchial arch 11-13 (vs. 10-11 in G. nudiventris, 13-15 in G. rossica) (Ref. 121034).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected in a shallow stream with slow current at 1116 m altitude and at the sampling site, the water was polluted from villages along the stream. The stream Tang-e-Sarhe is about 70 kilometres long (Ref. 121034).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mousavi-Sabet, H., M. Saemi-Komsari, I. Doadrio and J. Freyhof, 2019. Garra roseae, a new species from the Makran region in southern Iran (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa 4671(2):223-239. (Ref. 121034)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).